Nếu bạn đang ôn luyện cho kỳ thi IELTS thì có lẽ cũng đã biết được rằng, từ vựng có thể là yếu tố nắm giữ chìa khóa trong việc nâng tầm khả năng tiếng Anh và kết quả của kỳ thi.
Vì thế, hôm nay LangGo sẽ tiếp tục cung cấp cho bạn đọc một chủ đề từ vựng mới đó là các môn thể thao tiếng Anh. Hãy cùng đọc bài viết và ghi chép đầy đủ những từ vựng chúng mình chia sẻ nhé.
Cùng LangGo nạp thêm những từ vựng đa dạng về chủ đề các môn thể thao tiếng Anh ngay bây giờ nhé!
Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng về môn thể thao tiếng Anh rồi?. Đây là chủ đề khá rộng lớn và đa dạng, đồng thời được ứng dụng khá nhiều trong việc giao tiếp đời sống và có thể xuất hiện trong bài thi IELTS.
Chính vì thế, hãy theo dõi những từ vựng chúng mình cung cấp dưới đây và ghi chép lại những từ mà các bạn chưa thuộc nhé. Sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong việc sử dụng thành thạo Tiếng Anh đó!
Trước tiên là những môn thể thao mà thường gần gũi với chúng ta nhất nhưng cũng đa dạng nhất. Dưới đây sẽ là tổng hợp những từ vựng về thể thao trên cạn dành cho các bạn.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Aerobics | /eəˈrəʊbɪks/ | Thể dục nhịp điệu |
Athletics | /æθ’letiks/ | Điền kinh |
Badminton | /’bædmintən/ | Cầu lông |
Baseball | /’beisbɔ:l/ | Bóng chày |
Basketball | /’bɑ:skitbɔ:l/ | Bóng rổ |
Bowling | /ˈbəʊlɪŋ/ | Bóng gỗ |
Boxing | /’bɔksiŋ/ | Quyền anh |
Chess | /awtʃes/ | Cờ vua |
Cycling | /’saikliŋ/ | Đua xe đạp |
Futsal | /ˈfo͞oːtsôːl/ | Bóng đá trong nhà |
Golf | /ɡɒlf/ | Gôn |
Gymnastics | /dʒɪmˈnæstɪk/ | Thể dục dụng cụ |
Handball | /ˈhændbɔːl/ | Bóng ném |
High jumping | /hai ʤ˄mpiŋ/ | Nhảy cao |
Hiking | /ˈhaɪkɪŋ/ | Đi bộ đường dài |
Hockey | /’hɒki/ | Khúc gôn cầu |
Horse racing | /hɔːs ˈreɪsɪŋ/ | Đua ngựa |
Horse riding | /hɔːs ˈraɪdɪŋ/ | Cưỡi ngựa |
Hurdling | /’hə:dliŋ/ | Vượt rào |
Ice skating | /ais ‘skeitiŋ/ | Trượt băng |
Inline skating/ Rollerblading | /ˌɪn.laɪn ˈskeɪ.tɪŋ/ - /ˈrəʊ.ləˌbleɪ.dɪŋ/ | Trượt pa-tanh |
Javelin | /’ʤævlin/ | Ném lao |
Judo | /‘dʒu:dou/ | Võ judo |
Karate | /kə’rɑ:ti/ | Võ karate |
Kick volleyball | /kɪk ˈvɒlibɔːl/ | Cầu mây |
Kickboxing | /ˈkɪkˌbɒksɪŋ/ | Võ đối kháng |
Marathon race | /’mærəƟən reis/ | Chạy marathon |
Martial arts | /'mɑ:∫l'ɑ:ts/ | Võ thuật |
Modern pentathlon | /ˈmɒdn penˈtæθlən/ | Năm môn phối hợp hiện đại |
Javelin throw | /ˈdʒævlɪn θrəʊ/ | Ném lao |
Pole vault | /’pokl vɔ:lt/ | Nhảy sào |
Polo | /’poulou/ | Đánh bóng trên ngựa |
Rugby | /’r˄bi/ | Bóng bầu dục |
Skiing | /‘ski:iη/ | Trượt tuyết |
Snooker/Pool | /’snu:kə/ | Bi-a |
Snowboarding | /snou ‘bɔ:diη/: | Trượt tuyết ván |
Soccer/Football | /’sɒkə/ - /ˈfʊtbɔːl/ | Bóng đá |
Squash | /skwɔ∫/ | Bóng quần |
Table tennis | /’teibl ’tenis/ | Bóng bàn |
Tennis | /’tenis/ | Quần vợt |
Tetrathlon | /teˈtræθlən/ | Bốn môn phối hợp |
Triathlon | /traɪˈæθlɑːn/ | Ba môn phối hợp |
Volleyball | /’vɔlibɔ:l/ | Bóng chuyền |
Weightlifting | /’weit’liftiŋ/ | Cử tạ |
Wrestle | /’resl/ | Đấu vật |
Lưu ý: Với môn bóng đá, người Anh thường sử dụng danh từ “Football” còn người Mỹ sử dụng danh từ “Soccer”
Bạn đã biết hết những từ vựng thể thao này hay chưa?
Nhắc đến thể thao thì không thể bỏ qua những môn thể thao dưới nước đúng không nào? Cùng chúng mình tìm hiểu những từ vựng thể thao dưới nước ngay nhé.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Swimming | /ˈswɪmɪŋ/ | Bơi lội |
Windsurfing/Surfing | /’windsɜ:fiŋ/ - /‘sɜ:fiη/ | Lướt sóng |
Scuba diving | /’sku:bə ‘daiviŋ/ | Lặn có bình dưỡng khí |
Snorkel | /ˈsnɔːkəl/ | Lặn với ống thở và kính bơi |
Regatta | /ri’gætə/ | Đua thuyền |
Canoeing | /kəˈnuːɪŋ/ | Chèo thuyền ca-nô |
Water polo | /ˈwɔːtər ˈpoʊloʊ/ | Môn bóng nước |
Underwater Rugby | /ˌʌndəˈwɔːtə ˈrʌɡbi/ | Bóng bầu dục dưới nước |
Underwater Hockey | /ˌʌndəˈwɔːtə ˈhɒki/ | Khúc côn cầu dưới nước |
Wakeboarding | /ˈweɪkbɔːrdɪŋ/ | Lướt sóng dưới nước |
Bodyboarding | /ˈbɒd.i.bɔː.dɪŋ/ | Lướt ván nằm sấp |
Synchronized swimming = Artistic swimming | /ˈsɪŋkrənaɪzd ˈswɪmɪŋ/ | Bơi nghệ thuật |
Rowing | /ˈrəʊɪŋ/ | Đua thuyền |
Diving | /ˈdaɪvɪŋ/ | Nhảy cầu |
Kayak flatwater | Chèo thuyền kayak | |
Sailing | /ˈseɪlɪŋ/ | Thuyền buồm |
Water skiing | /ˈweɪtə ˈskiːɪŋ/ | Lướt ván do tàu kéo |
Những từ vựng về các môn thể thao dưới nước trên chắc hẳn không thể làm khó chúng ta phải không?
Ngoài ra trong chủ đề này, chúng ta cũng có thể tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về thể thao mạo hiểm. Hãy lấy giấy bút và ghi chép lại ngay những từ dưới đây nhé.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Archery | /‘ɑ:tʃəri/ | Bắn cung |
Fencing | /’fensiŋ/ | Đấu kiếm |
Mountaineering/Rock climbing | /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/ | Leo núi |
Bungee jumping | /ˈbʌndʒi dʒʌmpɪŋ/ | Nhảy bungee |
Skydiving | /ˈskaɪˌdaɪvɪŋ/ | Nhảy dù |
Motor racing | /ˈməʊ.tə ˌreɪ.sɪŋ/ | Đua xe moto |
Shooting | /‘∫u:tiη/ | Bắn súng |
Hang-gliding | /ˈhæŋˌɡlaɪ.dɪŋ/ | Dù lượn |
Mountain biking | /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/ | Đua xe đạp địa hình |
Skateboarding | /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ | Trượt ván |
Bouldering | Leo núi trong nhà | |
Freediving | Lặn tự do | |
Ice climbing | /aɪs ˈklaɪmɪŋ/ | Leo núi băng |
Ice diving | /aɪs ˈdaɪvɪŋ/ | Lặn băng |
Windsurfing | /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ | Lướt ván buồm |
Bên cạnh những môn thể thao kể trên, các bạn cũng có thể tham khảo cả những từ vựng về các dụng cụ thể thao trong tiếng Anh dưới đây:
Longboard: Ván lướt sóng loại dài
Bodyboard: Ván lướt nằm sấp
Surfboard: Ván lướt sóng
Life jacket: Áo phao
Wetsuit: Bộ đồ lặn
Baseball bat: Gậy bóng chày
Badminton racquet: Vợt cầu lông
Hockey stick: Gậy chơi khúc côn cầu
Tennis racket: Vợt tennis
Golf club: Gậy đánh gôn
Pool cue: Gậy chơi bi-a
Baseball bat: Gậy bóng chày
Baseball gloves: Găng tay bóng chày
Boxing glove: Găng tay đấm bốc
Skateboard: Ván trượt
Squash racquet: Vợt đánh quần
Skis: Ván trượt tuyết
Ice skates: Giày trượt băng
Chessboard: Bàn cờ
Dumbbell: Quả tạ
Một vài từ vựng thông dụng về những dụng cụ thể thao trong tiếng Anh thật không quá khó để ghi nhớ phải không nào?
Bạn có bao giờ đặt ra thắc mắc rằng, tại sao khi nói đến việc chơi một môn thể thao, có những môn chúng ta phải sử dụng động từ Play nhưng cũng có những môn chúng ta sử dụng những động từ khác như Do hoặc Go hay không? Vậy thì hãy xem video này để có thể nắm được cách phân biệt 3 động từ này khi nói về chủ đề thể thao bằng tiếng Anh nhé.
Video: Hướng dẫn phân biệt 3 động từ PLAY/DO/GO trong chủ đề SPORTS
Động từ Play thường được sử dụng đối với những môn thể thao chơi với bóng hoặc cầu và các môn chơi đối kháng giữa 2 đội, 2 người.
Ví dụ: play football, play volleyball, play badminton, play baseball, play tennis, play hockey, play chess,.....
Whenever we have free time, my dad and I often play chess. (Mỗi khi có thời gian rảnh, tôi và bố thường chơi cờ vua)
Jimmy usually plays basketball every Saturday afternoon. However, he agreed to play football with us this Saturday. (Jimmy thường chơi bóng rổ vào mỗi chiều thứ 7 hàng tuần. Tuy nhiên, anh ấy đã đồng ý đá bóng với chúng tôi vào thứ 7 tuần này)
Động từ Do thường được sử dụng đối với những môn thể thao không sử dụng bóng, không có đối thủ và tính cạnh tranh.
Ví dụ: do aerobics, do athletics, do karate, do martial art, do gymnastics,.....
My mom does aerobics with her friend every afternoon. (Mẹ tôi tập thể dục nhịp điệu cùng bạn của bà ấy vào mỗi buổi chiều)
My brother is a judo athlete. He has been doing judo since he was young. (Anh trai tôi là một vận động viên Judo. Anh ấy đã tập Judo từ khi còn nhỏ)
Động từ Go thường được sử dụng với những môn thể thao có sự di chuyển qua lại trên mặt đất, mặt nước. Và thông thường nó được đi với những môn thể thao là danh từ đuôi ing.
Ví dụ: go swimming, go surfing, go cycling, go skydiving, go skiing, go skating,...
Andy loves to see the scenery from above. Therefore, he often goes climbing every holiday. (Andy thích ngắm phong cảnh từ trên cao. Do đó, anh ấy thường đi leo núi vào mỗi kỳ nghỉ)
I want to go surfing at a beautiful beach in Vietnam this summer. (Tôi muốn được đi lướt sóng ở một bãi biển đẹp ở Việt Nam vào hè này)
Như vậy, trên đây chúng mình đã cung cấp cho các bạn kho từ vựng tiếng Anh về thể thao vô cùng đa dạng. Hy vọng nó có thể giúp ích cho các bạn trong việc ôn luyện cho kỳ thi IELTS vô cùng quan trọng và nâng cao vốn từ của bản thân.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ